V. TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI NGUỒN AC, DC
V.1. Tiêu chuẩn tủ phân phối xoay chiều AC – 380/220V
- Nhà sản xuất/nước sản xuất: Nêu rõ
- Kiểu : Tủ tự đứng
- Điều kiện vận hành : Trong nhà
- Độ bảo vệ của vỏ tủ : IP41
- Mức bảo vệ của tủ hạ thế, các cơ cấu đóng cắt và điều khiển: IEC 144
- Kích thước tủ bảng :
+ Cao : 2200mm
+ Rộng : 800mm
+ Sâu : 800mm
- Độ dày lớp kim loại làm vỏ tủ : ³ 2mm.
- Màu sơn : RAL 7032
- Kiểu sơn : Sơn tĩnh điện
- Cửa : Cửa đằng sau (hoặc cả trước và sau)
- Góc mở của cửa : 1350
- Cửa có tay cầm : Tay cầm có khóa
- Tủ có cửa thông khí cho không khí đối lưu khi bộ sấy hoạt động, các cửa thông khí có lưới chắn côn trùng và tấm lọc bụi.
- Các tiêu chuẩn khác liên quan đến: nhãn tủ, nhãn thiết bị, thanh nối đất, tấm đáy, hệ thống sấy chiếu sáng, hàng kẹp đấu nối …giống với các tiêu chuẩn về tủ điều khiển và bảo vệ (III.1.1 và III.2.1)
- Thanh cái:
+ Điện áp định mức: 380/220VAC
+ Dòng điện định mức: ≥600A
- Bố trí các aptomat (ATM):
+ Các ATM phải có hệ thống tiếp điểm phụ cảnh báo
+ Có ít nhất 03 ATM với Iđm ≥ 200A (50kA, 4P) được thiết kế cấp nguồn AC1, nguồn AC2 và ATM liên lạc thanh cái. 03 ATM này có liên động 2/3 về cả cơ khí và điện và được thiết kế chuyển nguồn tự động (ATS). Các ATM này được điều khiển bằng tay hoặc bằng điện thông qua các nút ấn hoặc khóa điều khiển trước tủ. Vị trí được thể hiện rõ trên sơ đồ trước mặt tủ.
+Các ATM còn lại có Iđm thỏa mãn cung cấp cho các phụ tải đúng theo sơ đồ thiết kế. Số lượng ATM dự phòng để mở rộng ≥20%
- Các thiết bị khác:
+ Đồng hồ ampemet, volmet, đồng hồ đa chức năng…
+ Bảo vệ kém áp/ quá áp (F27/F59) được cấp cho mỗi phân đoạn thanh cái.
+ Bảo vệ ngược thứ tự pha
+ Khóa điều khiển, nút ấn điều khiển, đèn báo tín hiệu, báo pha…
V.2. Tủ phân phối một chiều 220V - DC
- Nhà sản xuất/nước sản xuất: Nêu rõ
- Kiểu :Tủ tự đứng
- Điều kiện vận hành : Trong nhà
- Độ bảo vệ của vỏ tủ : IP41
- Mức bảo vệ của tủ hạ thế, các cơ cấu đóng cắt và điều khiển: IEC 144
- Kích thước tủ bảng :
+Cao : 2200mm
+Rộng : 800mm
+Sâu : 800mm
- Độ dày lớp kim loại làm vỏ tủ : ³ 2mm.
- Màu sơn : RAL 7032
- Kiểu sơn : Sơn tĩnh điện
- Cửa : Cửa đằng sau (hoặc cả trước và sau)
- Góc mở của cửa : 1350
- Cửa có tay cầm : Tay cầm có khóa
- Tủ có cửa thông khí cho không khí đối lưu khi bộ sấy hoạt động, các cửa thông khí có lưới chắn côn trùng và tấm lọc bụi.
- Các tiêu chuẩn khác liên quan đến: nhãn tủ, nhãn thiết bị, thanh nối đất, tấm đáy, hệ thống sấy chiếu sáng, hàng kẹp đấu nối …giống với các tiêu chuẩn về tủ điều khiển và bảo vệ (III.1.1 và III.2.1)
- Thanh cái:
+ Điện áp định mức: 220V - DC
+ Dòng điện định mức: ≥300A
- Bố trí các aptomat (ATM):
+ Các ATM phải có hệ thống tiếp điểm phụ cảnh báo
+ Có ít nhất 03 ATM với Iđm ≥ 100A (2P) được thiết kế cấp nguồn DC1, nguồn DC2 và ATM liên lạc thanh cái. 03 ATM này có liên động 2/3 về cả cơ khí và điện và được thiết kế chuyển nguồn tự động (ATS). Các ATM này được điều khiển bằng tay hoặc bằng điện thông qua các nút ấn hoặc khóa điều khiển trước tủ. Vị trí được thể hiện rõ trên sơ đồ trước mặt tủ.
+Các ATM còn lại có Iđm thỏa mãn cung cấp cho các phụ tải đúng theo sơ đồ thiết kế. Số lượng ATM dự phòng để mở rộng ≥20%
- Các thiết bị khác:
+ Đồng hồ ampemet, volmet, đồng hồ đa chức năng
+ Bảo vệ chạm đất chạm đất 1 chiều thanh cái, bảo vệ kém áp/ quá áp (F27/F59) được cung cấp cho mỗi phân đoạn thanh cái.
+ Đèn báo tín hiệu, báo nguồn…
V.2. Tủ chỉnh lưu
V.2.1. Yêu cầu chung:
- Loại tủ: trong nhà
- Kết cấu vỏ tủ:
+Cấp bảo vệ IP41
+Màu sơn: RAL 7032
- Làm mát: Tự nhiên hoặc cưỡng bức (quạt hút)
- Nhiệt độ:
+ Lưu kho: -250C- 500 C
+ Làm việc liên tục cho phép: 00- 400C
+ Làm việc tốt nhất: 200-250C
- Độ ẩm môi trường: đến 90%
V.2.2. Tiêu chuẩn áp dụng:
- IEC 60146-1-1; IEC 60529
V.2.3. Thông số kỹ thuật
- Nguồn điện được điều khiển bằng Thyristor: Công nghệ vi xử lý và kỹ thuật số: độ phân giải 0.35 độ/bước(256/90)
- Điện áp đầu vào: 220VAC± 10%(1Pha);380VAC±10%(3 Pha)
- Tần số 50Hz ± 5%
- Điện áp làm việc: 220V
- Sai số: ±1V(cho tủ 220VDC,63A)
- Dòng điện : 20-150A (hoặc lớn hơn tùy theo yêu cầu)
- Bộ nạp phải có công suất và điện áp đủ để nạp điện cho ắc quy đến 90% dung lượng danh định trong thời gian không quá 8h (khi trước đó hệ thống ắc quy đã được phóng điện hết theo quy trình)
- Đầu vào và đầu ra: bảo vệ bằng MCB,MCCB và bằng cả phần mềm
- Giám sát và cảnh báo bằng tín hiệu đèn và tín hiệu âm thanh:
+ Các chế độ nạp: BOOT, FLOAT, AUTO
+ Sự cố mạch nguồn: A-B-C,A-C-B
+ Điện áp nạp cao, thấp: V.Max,V.min
+ Chạm đất: EARTH
+ Bộ nạp bị sự cố
+ Lỗi hệ thống ắc quy: BATERRY…
- Kết nối máy tính giám sát: Cổng RS232 hoặc RS 485 RS232 qua Model, qua mạng điện thoại
- Các thiết bị bảo vệ tích hợp:
+ Trip điện áp cao: bảo vệ cho hệ thống ắc quy và phụ tải khi quá áp DC
+ Trip điện áp thấp: bảo vệ cho hệ thống ắc quy và phụ tải khi thấp áp DC
- Các thiết bị đo lường:
+ A,V cho mạch đầu vào chính
+ A, V cho ắc quy
+A, V cho phụ tải (tủ DC)
- Đầy đủ phụ kiện phục vụ cho lắp đặt.
V.3. Hệ thống ắc quy 220VDC
Số lượng giàn ắc quy: 02 giàn vận hành song song nhưng độc lập với nhau, được kết nối với hệ thống DC thông qua 02 tủ chỉnh lưu.
V.3.1. Thông số kỹ thuật:
- Công suất ở điện áp phóng 220V: Đáp ứng theo thiết kế
- Điện áp danh định: 220V- DC
- Điện áp lớn nhất: 242V-DC
- Điện áp nhỏ nhất: 198V-DC
- Số bình: tùy thuộc vào loại ắc quy
- Điện áp nạp 1 ngăn: Theo nhà sản xuất
- Điện áp nạp cân bằng: Theo nhà sản xuất
- Giới hạn cường độ nạp danh định: Theo nhà sản xuất
- Giới hạn cường độ nạp lớn nhất: Theo nhà sản xuất
- Các đầu cực dương và âm của mỗi bình (cell) và của cả giàn ắc quy phải được đánh dấu một cách rõ ràng và vĩnh viễn (cực dương sơn màu đỏ, cực âm sơn màu xanh).
- Chỉ sử dụng cáp lõi đơn để đấu nối giữa các ắc quy.
- Vỏ bình ắc qui phải chịu được axít, nhiệt độ cao và đảm bảo độ bền cơ học.
- Bề mặt tấm cực không được cong vênh quá 4% điện tích tấm cực, trên mặt chất hoạt động cho phép có vết lõm sâu không quá 2mm và không được quá 6 chỗ khác nhau. Đầu cực được bảo vệ bằng vật liệu cách điện có khả năng chống chất điện phân với cấp bảo vệ ít nhất là IP2X
- Dung lượng ắc qui cố định.
+ Dung lượng ắc qui cố định nạp điện khô ở chu kỳ I không được nhỏ hơn 80% dung lượng danh định.
+ Dung lượng ắc qui nạp điện đầu không được nhỏ hơn 90% dung lượng danh định trong 5 chu kỳ đầu.
- Ắc qui phải chịu được dòng điện phóng xung kích gấp 1,3 lần dung lượng danh định trong thời gian 5 giây mà các kết cấu ắc qui, bề mặt tấm cực không bị tan rã hoặc biến dạng.
- Tính phòng nổ (chỉ áp dụng cho ắc qui kín, thoát khí qua bộ lọc của nút).
Ngọn lửa không được tiếp tục và tiếng nổ sẽ không xảy ra khi ắc qui gần tia lửa điện.
- Tính ngăn mù axít (chỉ áp dụng cho ắc qui kín, thoát khí qua bộ lọc của nút)
- Tổn thất dung lượng:
Dung lượng không được giảm quá 15% và 21% tương ứng (1,0% và 0,7% ngày đêm) sau 15 và 30 ngày đêm bảo quản.
- Tuổi thọ quá nạp
Tuổi thọ kiểm tra bằng phương pháp quá nạp không được nhỏ hơn 360 ngày đêm.
- Điện trở tiếp đất
+ Ắc qui lắp ráp thành tổ ắc qui với điện áp 220 Volt có điện trở tiếp đất không được nhỏ hơn 100 000 .
- Các phụ kiện lắp đặt kèm theo: Khung giá đỡ cho cả bộ, hộp phụ tùng, kẹp cực, thanh nối, chụp nhựa an toàn, vật liệu chống ô xy hoá kẹp cực.
-$-